fbpx

Bộ từ vựng mô tả xu hướng trong IELTS Writing Task 1

IELTS Writing Task 1 yêu cầu bạn phải nhận xét một bản, biểu đồ tóm gọn trong 150 tới 200 từ. Vì số từ và thời gian có hạn, để “ăn trọn” điểm Task 1, việc nắm rõ và sử dụng từ vựng một cách hiệu quả là tất yếu. Đặc biệt, sẽ có tới 5 trên 7 dạng bài yêu cầu bạn cần có kỹ năng mô tả và so sánh sự thay đổi của biểu đồ theo thời gian. Dưới đây Summit sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng mô tả xu hướng để bạn hoàn thành bài thi tốt nhất có thể.

Bộ từ vựng mô tả xu hướng trong IELTS Writing Task 1

1. Từ vựng miêu tả xu hướng thay đổi

Danh từĐộng từ
Xu hướng tăngA rise, A growth, An increase, A climb, An upward trend, An Improvement, A jump, A leap, An upturn, A surge, A boom, A bounceTo rise, To grow, To increase, To climb, To go up, To uplift, To rocket, To surge, To soar, To jump, To leap, To take off, To bounce
Xu hướng giảmA drop, A fall, A decrease, A decline, A reduction, A downfall, A collapse, A dip, A downturn, A slip, A downward trend, A plummet, A slump, A crash, A sink, A tumble, A plungeTo go down, To decrease, To fall, To decline, To slip, To reduce, To dip, To drop, To plummet, To slump, To crash, To sink, To tumble, To plunge, To collapse
Xu hướng ổn địnhNo change, A leveling off, No change, Show stability, A steadiness, A plateau, A static, A stabilityTo level off, To flatten out, To stagnate, To stabilize, To stay, To remain, To keep constant, To steady
Xu hướng giao độngA fluctuation, VariationTo fluctuate, To vary
Cao nhấtA peak, Highest pointTo peak, To reach a 
Thấp nhấtLowest pointTo hit a low point, To hit a trough, To hit the lowest

2. Từ vựng miêu tả tốc độ thay đổi

Tốc độ thay đổiTính từTrạng từ
NhanhDramatic, Tremendous, Significant, Rapid, Sharp, Sudden, Steep, Substantial, Remarkable, Notable, Swift, QuickDramatically, Tremendously, Significantly, Rapidly, Sharply, Suddenly, Steeply, Substantially, Remarkably, Notably, Swiftly, Quickly
Trung bìnhNoticeable, Marked, Moderate, Steady, Gradual, Consistent, Constant Noticeably, Markedly, Moderately, Steadily, Gradually, Consistently, Constantly
ChậmMinimal, Slight, Slow, MarginalMinimally, Slightly, Slowly, Marginally

Xem thêm

  1. Cách làm các dạng bài IELTS Writing Task 1
  2. Tiêu chí chấm điểm bài thi IELTS Writing
  3. Làm thế nào để thành thạo kỹ năng Paraphrase trong bài thi IELTS?

Đăng ký kiểm tra trình độ và tư vấn miễn phí các khóa học tại Summit, điền thông tin tại