fbpx

TOP 10 từ vựng Tiếng Anh bầu cử Mỹ mà bạn nhất định phải biết!

Những ai đã và đang có ý định học tập và định cư ở Mỹ có lẽ đều đã nghe đến việc bầu cử. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết hết những từ vựng liên quan đến sự kiện đặc biệt này. Hãy cùng Summit tham khảo những từ vựng về bầu cử để nâng trình Tiếng Anh nhé! 

TOP 10 từ vựng Tiếng Anh bầu cử Mỹ mà bạn nhất định phải biết!

1. Abstain

Kiêng cử. Có mang nghĩa là từ chối sử dụng quyền bầu cử.

Ví dụ: “I will abstain from voting this election, both candidates aren’t good people” (Năm nay tôi sẽ không tham gia bầu cử, cả hai ứng viên đều không phải người tốt.)

2. Amendment

Sửa đổi. Từ được dùng trong ngữ cảnh của việc sửa đổi hiến pháp Mỹ, muốn sự thay đổi được thông qua phải được sự đồng thuận của đại đa số cử tri. 

Ví dụ: “The 13th Amendment banned all forms of slavery in the US with the exception of the convicted, maybe that’s why the US have most prison population on earth, they really needed that slave labor.” (Luật sửa đổi thứ 13 của Hoa Kỳ cấm mọi hình thức nô dịch hóa, ngoại trừ những người đã phạm tội, có lẽ đấy là lý do tại sao Hoa Kỳ lại có số lượng tù nhân lớn nhất trên thế giới.)

3. Bipartisan

Lưỡng đảng. Từ chỉ sự ủng hộ đến từ thành viên của cả hai đảng chính trị lớn của Mỹ. 

Ví dụ: “Bipartisan support for increasing police funding in predominantly Black neighborhoods, increasing military spendings and increasing aids to US wars oversea.” (Sự ủng hộ lưỡng đảng cho việc tăng ngân sách cảnh sát tại các khu phố đông người da đen, tăng ngân sách quân sự và tăng viện trợ cho Israel.)

4. Ballot

Lá phiếu. Phiếu bầu có thể là dạng giấy hoặc là dạng điện tử. 

Ví dụ:  “I casted my ballot yesterday via mail for Jill Stein, it was a lot easier than last election, I had to stood for 4 hours straight for my turn to the voting booth.” (Hôm qua tôi đã bỏ phiếu bằng thư cho bà Jill Stein, nó dễ hơn cuộc bầu cử năm ngoái, tôi đã phải đứng đợi 4 tiếng mới đến lượt của tôi ở phòng bỏ phiếu.)

TOP 10 từ vựng Tiếng Anh bầu cử Mỹ mà bạn nhất định phải biết!

5. Conservative

Bảo thủ/Chủ nghĩa bảo thủ. Từ chỉ một luồng tư tưởng nhằm duy trì những giá trị xưa cũ, tránh đổi mới và có xu hướng đi lùi về một quá khứ “tươi đẹp hơn”. 

Ví dụ:  “My father is a Conservative, he believes America is declining and we as a nation should return to the values of the 1950’s, you know, when Jim Crow was still a thing?” (Bố tôi là một người theo chủ nghĩa bảo thủ, ông ấy nghĩ nước Mỹ đang suy thoái và muốn toàn quốc quay lại với các giá trị của thập niên 50, bạn biết đấy, khi luật Jim Crow vẫn còn tồn tại?)

6. Democracy

Dân chủ/Nhà nước dân chủ. Một nhà nước dân chủ có nghĩa là nhân dân có quyền làm chủ nhà nước. Có hai hình thức của dân chủ, 1 là dân chủ trực tiếp và 2 là dân chủ gián tiếp. 

Ví dụ:  “America is hardly a Democracy. The two parties don’t represent the will of the people, it only masquerades as such. If anything, the US is run on corporate interests and any party rivalries are just theater and bread for the commoners.” (Nước Mỹ không phải là một nhà nước dân chủ. Hai đảng không đại diện cho ý dân mà chỉ phục vụ lợi ích các tập đoàn lớn, tất cả các tranh luận giữa hai đảng không là gì ngoài kịch.)

7. Electoral College

Đại cử tri đoàn. Tại mỗi bang ở Mỹ sẽ có một nhóm gồm 538 người được bầu bởi cử tri để bỏ phiếu cho ứng cử viên mà họ muốn. Đây là một hình thức của dân chủ gián tiếp. 

Ví dụ:  “The electoral college system gives more power to states with fewer people, there are far more electors in states like Ohio than California even though there are more people in California.” (Hệ thống bầu cử tri đoàn trao nhiều quyền quyết định hơn cho những bang với ít người hơn, ở Ohio có nhiều cử tri hơn California mặc dù bang California có nhiều dân hơn Ohio.)

8. Endorsement

Sự xác nhận/Ủng hộ. Để chỉ khi một cá nhân có tiếng nói và tầm ảnh hưởng lên tiếng ủng hộ một ứng cử viên. 

Ví dụ:  “Benjamin Netanyahu endorsed Donald Trump and called him Israel’s closest friend”. (Benjamin Netanyahu lên tiếng ủng hộ Trump và gọi ông là người bạn thân cận nhất của Israel.)

9. G.O.P

Viết tắt của “Grand Old Party”, chỉ đảng Cộng Hòa của Mỹ. 

Ví dụ:  “The GOP wants to cut taxes for businesses and increase military spending.” (Đảng Cộng Hòa muốn cắt thuế doanh nghiệp và tăng chi tiêu cho quân sự.)

10. Independent Voters

Người bỏ phiếu độc lập. Người bỏ phiếu độc lập không phải là thành viên của một đảng nào tại Mỹ.

Ví dụ:  “I am an Independent Voter, I was planning to vote for Kamala, but then I found a better candidate in Jill Stein.” (Tôi là người bỏ phiếu độc lập, định bầu cho Kamala nhưng sau đó tìm được ứng cử viên tốt hơn là bà Jill Stein.)

11. Left

Cánh tả/Tả phái. Trái ngược với cánh hữu, cánh tả. Một tư tưởng chính trị nhắm tới công bằng bình đẳng và xóa bỏ các phân tầng và bất bình đẳng của xã hội. 

Ví dụ:  “The Democratic party isn’t left-wing, they’re more center-right now with their policies on border, the military and economy.” (Đảng Dân Chủ không phải là đảng cánh tả, bây giờ bọn họ giống trung hữu hơn với các chính sách về biên giới, quân sự và kinh tế.)

TOP 10 từ vựng Tiếng Anh bầu cử Mỹ mà bạn nhất định phải biết!

12. Liberal

Tự do/Chủ Nghĩa tự do. Hay ở Mỹ thì nó mang nghĩa “Chủ nghĩa tự do xã hội”. Ở Mỹ, chủ nghĩa tự do thiên về trách nhiệm chính quyền đối với dân chúng thay vì trách nhiệm cá nhân. 

Ví dụ:  “The liberals of America are mostly college-educated.” (Những người theo chủ nghĩa tự do ở Mỹ đại đa số là có bằng đại học.)

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh chủ đề bầu cử. Hy vọng chúng sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và hiểu rõ hơn về việc bầu cử. Đừng quên áp dụng những từ này vào thực tế để chúng trở nên quen thuộc và tự nhiên hơn. Chúc bạn học tập hiệu quả!

Xem thêm

  1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề quốc tịch và quốc gia
  2. Top 10 cụm từ tiếng Anh tạo động lực thành công
  3. Trọn bộ từ vựng tiếng Anh ngày lễ lớn tại Việt Nam

Đăng ký kiểm tra trình độ và tư vấn miễn phí các khóa học tại Summit, điền thông tin tại