Danh sách 15 từ vựng ACT bạn cần phải biết!

Bài ACT sử dụng những từ ngữ giống nhau rất nhiều lần.Không ngạc nhiên gì khi chúng liên quan mật thiết đến những chủ đề văn chương và khoa học và có các biến thể khác nhau (được in nghiêng và đặt trong ngoặc đơn bên dưới) mà điều này rất quan trọng cho bài thi.Bạn có thể nhận ra rằng chúng có nhiều nghĩa khác nhau.

DƯỚI ĐÂY LÀ NHỮNG TỪ BẠN CHẮC CHẮN PHẢI BIẾT!

  1. analyze: kiểm tra chi tiết, thường là cho mục đích giải thích và làm sáng tỏ (analysis, analytical)
  2. compose:
    1. viết hoặc sáng tạo
    2. tạo thành, cấu tạo (composition, composed of)
  3. correlate: có mối quan hệ hay sự tương tác lẫn nhau(corollary, correlated)
  4. critical:
    1. Bày tỏ ý kiến bất lợi hoặc lời từ chối hoặc đánh giá
    2. Bày tỏ ý kiến hoặc tham gia vào một phân tích về những thành tích và lỗi lầm của một bài văn, bài nhạc hoặc bài vẽ.
    3. Tham gia vào việc phân tích khách quan và đánh giá các vấn đề để rút ra sự đánh giá.
    4. (một tình huống hay vấn đề) có khả năng trở thành thảm họa, một điểm biến động
  5. determine:
    1. Gây ra (cái gì) xảy ra một cách đặc biệt, là yếu tố quyết định.
    2.  Xác định hoặc thiết lập một cách chính xác, thường là kết quả của sự nghiên cứu hoặc tính toán
  6. differentiate:
    1. Công nhận hoặc xác định những gì làm cho (ai đó hoặc một cái gì đó) khác nhau
    2. (Phân biệt giữa) xác định sự khác biệt giữa (hai hay nhiều vật hoặc người)
    3. Làm cho (ai đó hoặc một cái gì đó) xuất hiện khác nhau hoặc riêng biệt
    4. Thực hiện hoặc trở nên khác nhau trong quá trình phát triển hoặc phát triển
  7. engage:
    1. Chiếm, thu hút, hoặc liên quan đến (lãi hoặc sự chú ý của một ai đó)
    2. (engage someone in) làm cho người nào đó tham gia vào (một cuộc trò chuyện hoặc thảo luận)
    3. (engage in) tham gia hay trở nên dính líu vào
  8. emerge: trở nên rõ ràng, quan trọng hoặc nổi bật
  9. envolve: phát triển dần dần, đặc biệt là từ một hình thức đơn giản lên một hình thức phức tạp hơn
  10. infer: suy luận hay kết luận (thông tin) từ bằng chứng và lý luận hơn là từ báo cáo rõ ràng (inference)
  11. omit: bỏ hoặc loại trừ (một ai đó hoặc một cái gì đó), hoặc là cố ý hoặc bỏ quên
  12. precede:
    1. Đến trước (cái gì) đúng thời gian
    2. Đến trước theo thứ tự hoặc vị trí (preceding)
  13. redundant: không hoặc không còn cần thiết hoặc hữu ích
  14. reflect:
    1. (Của một bề mặt hoặc cơ thể) quay trở lại (nhiệt, ánh sáng hoặc âm thanh) mà không hấp thụ nó
    2. (Của một chiếc gương hay bề mặt sáng bóng) cho thấy một hình ảnh của
    3. Thể hiện hoặc đại diện (cái gì) một cách trung thành hoặc thích hợp
    4. (Phản ánh tốt/ xấu trên) mang lại một ấn tượng tốt hay xấu của: vụ việc phản ánh xấu về các thực tiễn điều hành của các hãng hàng không.
    5. (Phản ánh trên / gần) suy nghĩ sâu sắc hoặc cẩn thận về
  15. relevant: kết nối chặt chẽ hoặc thích hợp với vấn đề trong lòng bàn tay (từ trái nghĩa: irrelevant)

(Summit – Sưu Tầm)