Trong quá trình học tiếng Anh, từ vựng về quốc tịch và quốc gia là kiến thức rất quan trọng. Chủ đề này giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn và mở rộng hiểu biết về văn hóa, con người. Summit sẽ cùng bạn củng cố các từ diễn tả quốc tịch và quốc gia trong bài viết này nhé.
1. Các từ vựng cơ bản thuộc chủ đề quốc gia và quốc tịch
- Country (n): Quốc gia
- Nationality (n): Quốc tịch
- Ethnicity (n): Dân tộc
- Capital (n): Thủ đô
- Citizen (n): Công dân
- Passport (n): Hộ chiếu
- National flag (n): Cờ Tổ quốc
- National anthem (n): Quốc ca
2. Các từ vựng về quốc gia và quốc tịch tương ứng
STT | Quốc gia | Quốc tịch |
1 | Vietnam (Việt Nam) | Vietnamese (người Việt) |
2 | England (nước Anh) | English/British (người Anh) |
3 | America/ United States/USA (Mỹ/Hoa Kỳ) | American (người Mỹ) |
4 | China (Trung Quốc) | Chinese (người Trung) |
5 | Japan (Nhật Bản) | Japanese (người Nhật) |
6 | South Korea (Hàn Quốc) | South Korean (người Hàn) |
7 | Germany (nước Đức) | German (người Đức) |
8 | France (nước Pháp) | French (người Pháp) |
9 | India (Ấn Độ) | Indian (người Ấn) |
10 | Russia (nước Nga) | Russian (người Nga) |
11 | Australia (nước Úc) | Australian (người Úc) |
12 | Canada (nước Canada) | Canadian (người Canada) |
13 | Thailand (Thái Lan) | Thai (người Thái) |
14 | Indonesia (nước Indonesia) | Indonesian (người Indonesia) |
15 | Spain nước (Tây Ban Nha) | Spanish (người Tây Ban Nha) |
16 | Italy (nước Ý) | Italian (người Ý) |
17 | Mexico (nước Mexico) | Mexican (người Mexico) |
18 | Brazil (nước Brazil) | Brazilian (người Brazil) |
19 | Singapore (nước Singapore) | Singaporean (người Singapore) |
20 | South Africa (nước Nam Phi) | South African (người Nam Phi) |
3. Các mẫu câu thường gặp chủ đề quốc gia và quốc tịch
Chúng ta thường sử dụng các từ vựng về quốc gia và quốc tịch khi giới thiệu về bản thân. Ngoài ra, rất nhiều trường hợp cần các bạn đưa ra thông tin về lai lịch chi tiết. Và khi nghe IELTS Listening cũng có nhiều chủ đề về các đất nước được đề cập. Sau đây là một số mẫu câu phổ biến xoay quanh quốc gia và quốc tịch:
- Where are you from? – Bạn đến từ đâu?
- What is your nationality? – Quốc tịch của bạn là gì?
- Are you (nationality)? – Bạn có phải là người (quốc tịch) không?
Ví dụ: Are you American? (Bạn có phải là người Mỹ không?)
- I am from (country): Tôi đến từ (quốc gia).
Ví dụ: I am from Vietnam. (Tôi đến từ Việt Nam.)
- I am (nationality): Tôi là người (quốc tịch).
Ví dụ: I am Vietnamese. (Tôi là người Việt.)
- My nationality is …: Quốc tịch của tôi là …
Ví dụ: My nationality is Vietnamese. (Quốc tịch của tôi là Việt Nam.)
- What is the capital of (country)?: Thủ đô của đất nước bạn là gì?
Ví dụ: What is the capital of Vietnam? The capital of Vietnam is Hanoi.
(Thủ đô của nước Việt Nam là gì? Thủ đô của nước Việt Nam là Hà Nội.)
- I would like to visit (country) one day.: Tôi muốn đến thăm (quốc gia) một ngày nào đó.
Xem thêm
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh cực chất chủ đề Tết Nguyên Đán
- Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Giỗ tổ Hùng Vương
- Bộ từ vựng mô tả xu hướng trong IELTS Writing Task
Hãy bắt đầu áp dụng những từ vựng và mẫu câu này hoàn thiện khả năng ngoại ngữ của bản thân nhé. Chúc các bạn đạt được nhiều thành công trong hành trình học tiếng Anh!
Tham khảo khóa học IELTS Academic của Summit 15+ năm kinh nghiệm, 3 HV 9.0/9.0 tại đây!
Đăng ký kiểm tra trình độ và tư vấn miễn phí các khóa học tại Summit, điền thông tin tại