20+ Lời chúc ngày Phụ nữ Việt Nam bằng tiếng Anh hay

Ngày Phụ nữ Việt Nam – Vietnamese Women’s Day (20/10) là ngày lễ lớn tôn vinh phái đẹp. Bên cạnh hoa và quà, những lời chúc ý nghĩa dành cho những người phụ nữ là không thể thiếu. Sau đây là những gợi ý về lời chúc Ngày Phụ nữ Việt Nam bằng tiếng Anh hay nhất.

20+ Lời chúc ngày Phụ nữ Việt Nam bằng tiếng Anh hay

TỔNG HỢP LỜI CHÚC HAY

  1. Wishing you a sweet and happy Vietnamese Women’s Day!

Dịch: Chúc bạn có Ngày Phụ nữ Việt Nam ngọt ngào và hạnh phúc!

  1. Sending you warm wishes for a happy Vietnamese Women’s Day!

Dịch: Gửi bạn những lời chúc ấm áp cho Ngày Phụ nữ Việt Nam vui vẻ!

  1. I congratulate you on a memorable October 20th.

Dịch: Chúc mừng bạn một Ngày 20/10 đáng nhớ.

  1. Congratulations to you on October 20th with deep love and gratitude.

Dịch: Chúc mừng Ngày 20/10 với tình yêu và lòng biết ơn sâu sắc.

  1. Wishing you all happiness and countless laughter.

Dịch: Chúc bạn luôn hạnh phúc và tràn ngập tiếng cười.

  1. Wishing you always be healthy, young, and beautiful!

Dịch: Chúc bạn luôn khỏe mạnh, trẻ trung và xinh đẹp. 

  1. On this special day, we celebrate Vietnamese women’s elegance, strength, and grace. 

Dịch: Vào ngày đặc biệt này, chúng ta tôn vinh sự thanh lịch, mạnh mẽ và duyên dáng của phụ nữ Việt Nam. 

  1. Happy Vietnamese Women’s Day to the women who light up our lives with their presence.

Dịch: Chúc mừng Ngày Phụ nữ Việt Nam tới những người phụ nữ đã thắp sáng cuộc sống của chúng ta bằng sự có mặt của họ trong đời.

  1. To all the strong and beautiful women, may your day be as amazing as you are. Happy Women’s Day!

Dịch: Gửi đến tất cả những người phụ nữ mạnh mẽ và xinh đẹp, chúc ngày của bạn cũng tuyệt vời như chính bạn. Chúc mừng Ngày Phụ nữ Việt Nam!

  1. Celebrating the achievements and contributions of women today. Happy Vietnamese Women’s Day to all the beautiful ladies.

Dịch: Tôn vinh những thành tựu, đóng góp của phụ nữ ngày nay. Chúc mừng Ngày Phụ nữ Việt Nam tới những người phụ nữ xinh đẹp.

Lời chúc ngày Phụ nữ Việt Nam bằng tiếng Anh hay
  1. Happy Vietnamese Women’s Day to the women who continue to shatter glass ceilings and pave the way for future generations.

Dịch: Chúc mừng Ngày Phụ nữ Việt Nam tới những người phụ nữ đã tiếp nối nhau phá vỡ những định kiến và mở đường cho thế hệ tương lai.

  1. Cheers to the women who inspire us with their intelligence, kindness, and determination. Happy Vietnamese Women’s Day!

Dịch: Xin chúc mừng những người phụ nữ đã truyền cảm hứng cho chúng tôi bằng trí thông minh, lòng tốt và sự quyết tâm. Chúc mừng Ngày phụ nữ Việt Nam!

  1. Thanks for being with me through tears and laughter. May you have a happy Vietnamese Women’s Day!

Dịch: Cảm ơn vì đã ở bên cạnh tôi cả khi có những giọt nước mắt rơi hay tiếng cười. Chúc bạn có một ngày Phụ nữ Việt Nam vui vẻ!

  1. You can achieve what you want. Be strong, beautiful, and compassionate. Happy Vietnamese Women’s Day!

Dịch: Bạn có thể đạt mọi điều bạn mong muốn. Hãy mạnh mẽ, xinh đẹp và giàu lòng nhân ái. Chúc mừng Ngày Phụ nữ Việt Nam!

  1. Happy Vietnamese Women’s Day to the incredible women who make every moment unforgettable. 

Dịch: Chúc mừng Ngày Phụ nữ Việt Nam tới những cô gái tuyệt vời, những người khiến mọi khoảnh khắc trở nên khó quên.

  1. Happy Women’s Day to all the inspiring ladies who make the world a better place.

Dịch: Chúc mừng Ngày Phụ nữ tới tất cả những người phụ nữ truyền cảm hứng, những người khiến thế giới trở nên tốt đẹp hơn.

  1. Today and every day, let’s celebrate the strength, beauty, and wisdom of Vietnamese women. Happy Woman’s Day to all the phenomenal women out there! 

Dịch: Hôm nay và mỗi ngày, chúng ta hãy tôn vinh sức mạnh, vẻ đẹp và trí tuệ của phụ nữ Việt Nam. Chúc mừng Ngày Phụ nữ tới tất cả những người phụ nữ phi thường ngoài kia!

  1. May this Vietnamese Woman’s Day remind you of your worth, power, and significance. You are truly remarkable.

Dịch: Mong Ngày Phụ nữ Việt Nam này là lời nhắc nhở về giá trị, sức mạnh và tầm quan trọng của bạn. Bạn thực sự rất xuất sắc!

  1. To the mothers, daughters, sisters, and friends: you are the heart and soul of Vietnam. Happy Vietnamese Woman’s Day!

Dịch: Gửi tới những người mẹ, người con gái, người chị và bạn bè: các bạn là trái tim và linh hồn của Việt Nam. Chúc mừng Ngày Phụ nữ Việt Nam!

  1. To the women who turn challenges into opportunities, setbacks into comebacks, and obstacles into stepping stones, your resilience is truly inspiring. Happy Vietnamese Woman’s Day!

Dịch: Đối với những người phụ nữ biến thách thức thành cơ hội, thất bại thành sự trở lại và trở ngại thành bước đệm, sự kiên cường của bạn thực sự truyền cảm hứng. Chúc mừng Ngày Phụ nữ Việt Nam!

Xem thêm

  1. Trọn bộ từ vựng tiếng Anh cực chất chủ đề Tết Nguyên Đán
  2. Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Giỗ tổ Hùng Vương
  3. Bộ từ vựng mô tả xu hướng trong IELTS Writing Task

Mong rằng các bạn đã có thêm những gợi ý về lời chúc tiếng Anh ý nghĩa dành cho phái nữ nhân dịp Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10!
Tham khảo khóa học IELTS Academic của Summit 15 năm kinh nghiệm, 3 HV 9.0/9.0 tại đây!

Đăng ký kiểm tra trình độ và tư vấn miễn phí các khóa học tại Summit, điền thông tin tại