Nhân dịp tết đến xuân về, không thể không nhắc đến những nghi lễ và phong tục truyền thống quen thuộc với các gia đình Việt. Những để diễn tả một số các hoạt động này bằng tiếng Anh cũng khá khó khăn với nhiều người Việt. Summit mong rằng qua danh sách này, bạn sẽ tích lũy được những từ vựng mới cho những cuộc hội thoại giới thiệu Tết cho người nước ngoài!
1. Lunar New Year: Tết Nguyên Đán/Tết Âm Lịch
Ví dụ: Happy Lunar New Year, Boss. (Chúc sếp ăn Tết vui vẻ.)
2. Lunar Calendar: Lịch Âm
Ví dụ: Check out this year’s Lunar Calendar, next year is the year of the snake. (Xem Lịch Âm của năm nay nè, năm sau là năm Ất Tỵ.)
3. Before New Year’s Eve: Tất Niên
Ví dụ: Our family always has a feast before New Year’s Eve. (Nhà tôi năm nào cũng ăn cỗ Tất Niên.)
4. New Year’s Eve: Giao thừa
Ví dụ: We have the New Year’s Eve offerings to our ancestors ready. (Mình đã có đồ cúng giao thừa cho các cụ rồi.)
5. Kitchen God: Ông Táo
Ví dụ: I’m going to the market to buy offerings for the Kitchen God with Mom, want to come with us? (Anh chuẩn bị đi chợ mua đồ cúng Ông Táo với mẹ đây, có muốn đi cùng không?)
6. Red envelope: Lì xì
Ví dụ: The children are collecting their red envelopes. (Lũ trẻ con đang đi kiếm lì xì.)
7. Chung Cake: Bánh Chưng
Ví dụ: My family is organizing a Chung Cake wrapping contest for this Tet. (Tết năm nay nhà tôi tổ chức cuộc thi gói Bánh Chưng.)
8. Pickled onion: Dưa hành muối
Ví dụ: My dad made some pickled onions for Tet. (Bố tôi đã làm dưa hành muối cho Tết.)
9. Sunflower seeds: Hạt hướng dương
Ví dụ: Grandma’s favorite treat for Tet is sunflower seed. (Món quà Tết mà bà tôi thích nhất là hạt hướng dương.)
10. Spring Roll: Nem rán
Ví dụ: A Tet feast is incomplete without Spring Rolls. (Một mâm cỗ Tết sẽ không đầy đủ nếu thiếu Nem rán.)
11. Sticky rice: Xôi
Ví dụ: Their family is making their sticky rice this Tet. (Tết năm nay nhà họ tự đồ xôi.)
12. Peach blossom: Hoa Đào
Ví dụ: There is no Tet without peach blossom in the North. (Ở miền bắc, không có hoa đào là không có Tết.)
13. Apricot blossom: Hoa Mai
Ví dụ: There is no Tet without apricot blossom in the South. (Ở miền nam, không có hoa mai là không có Tết.)
Chỉ còn ít ngày nữa thôi, Tết sẽ về với nhà nhà, Summit chúc bạn một năm mới an khang thịnh vượng, con đường học hành và làm ăn thuận buồm xuôi gió. Mong rằng danh sách này đã giúp bạn củng cố được vốn từ tiếng Anh ngày Tết của mình, hãy cứ tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh, giới thiệu ngày Tết với du khách nước ngoài để luyện tập nhé!
Xem thêm
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày Quốc Khánh Việt Nam 02/09
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh ngày Phụ nữ Việt Nam
- Top 10 từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng Sinh
Đăng ký kiểm tra trình độ và tư vấn miễn phí các khóa học tại Summit, điền thông tin tại