Kết quả vòng 1 của cuộc thi Summit Junior English Champion 2014

Kết quả Vòng 1 cuộc thi Junior English Champion 2014

(Danh sách dưới đây được sắp xếp theo tên của các bạn thí sinh tham gia)

SBD

Họ tên học sinh

Tên

Lớp

Phòng thi

Điểm viết (25%)

Điểm đọc (25%)

Điểm nghe (25%)

Kết quả vòng 1

001

Nguyễn Phú An

An

6

2A

18

25

21

64

130

Phạm Bích An

An

6

2A

19

19

15

53

002

Bùi Thái An

An

6

2A

14

19

16

49

051

Phan Ngọc Quỳnh Anh

Anh

8

2A

22

23

21

66

131

Hoàng Vân Anh

Anh

9

2A

22

22

19

63

049

Lê Quỳnh Anh

Anh

8

T5

22

21

19

62

052

Nguyen Hien Anh

Anh

7

2A

20

24

17

61

055

Đinh Huy Anh

Anh

9

2A

18

22

17

57

028

Nguyễn Lê Phương Anh

Anh

7

2B

20

21

16

57

050

Lê Tuệ Anh

Anh

6

2A

17

20

19

56

014

Lê Tú Anh

Anh

8

2A

17

20

17

54

054

Nguyễn Minh Anh

Anh

8

2A

22

18

9

49

056

Cung Hà Anh

Anh

7

2A

10

18

15

43

003

Trần Vi Anh

Anh

6

2A

13

15

13

41

044

Lê Minh Anh

Anh

8

2A

9

19

8

36

004

Phạm Khuê Anh

Anh

5

2A

13

7

2

22

006

Nguyễn Kiều Anh

Anh

6

2A

5

8

7

20

007

Nguyễn Thái Bảo

Bảo

6

2A

24

17

18

59

058

Đào Cẩm Bình

Bình

7

2A

21

22

20

63

059

Phạm Minh Châu

Châu

8

2A

20

21

15

56

008

Đỗ Minh Châu

Châu

7

2A

22

20

16

58

060

Đinh Bảo Châu

Châu

7

2A

18

20

15

53

062

Nguyễn Hà Chi

Chi

7

2A

18

21

13

52

061

Nguyễn Lan Chi

Chi

8

2A

15

19

16

50

063

Nguyễn Nam Cường

Cường

6

2A

16

19

15

50

009

Cao Lê Linh Đan

Đan

8

2A

14

16

13

43

132

Dư Hoàng Tiến Đạt

Đạt

8

2A

15

14

8

37

133

Tống Anh Đoàn

Đoàn

6

2A

20

24

21

65

010

Đỗ Hoàng Minh Đức

Đức

6

2A

13

21

14

48

065

Đoàn Văn Thái Đức

Đức

6

2A

12

16

9

37

066

Bùi Phạm Chiêu Dung

Dung

8

2A

20

24

24

68

134

Pham Tien Dung

Dung

6

2A

15

17

13

45

011

Nguyễn Trần Tuấn Dũng

Dũng

8

2A

20

24

20

64

067

Phạm Đức Dũng

Dũng

6

2A

20

21

17

58

069

Trần Thùy Dương

Dương

8

2A

17

23

17

57

012

Lương Thu Giang

Giang

8

2A

18

21

19

58

070

Lê Nguyễn Hà Giang

Giang

8

2A

22

19

15

56

072

Phạm Thu Giang

Giang

7

2B

18

18

15

51

071

Bùi Hương Giang

Giang

8

2B

21

16

10

47

155

Hoàng Hương Giang

Giang

 

2A

18

16

11

45

136

Nguyễn Thu Hà

6

2A

20

24

17

61

074

Trần Nguyễn Phương Hà

8

2B

25

24

24

73

073

Lê Vân Hà

8

2B

24

21

21

66

013

Đặng Mai Hà

7

2A

21

24

17

62

137

Nguyễn Minh Hải

Hải

7

2A

19

21

18

58

138

Nguyễn Bảo Hân

Hân

9

2A

16

21

20

57

076

Lê Thị Minh Hằng

Hằng

9

2B

25

24

21

70

077

Nguyễn Minh Hằng

Hằng

9

2B

25

23

17

65

147

Từ Nguyên Hạnh

Hạnh

7

T5

22

22

19

63

078

Lương Trung Hiếu

Hiếu

8

2B

17

24

19

60

016

Nguyễn Đình Huân

Huân

8

2A

15

13

13

41

079

Trinh Tuan Hung

Hung

8

2B

22

20

23

65

043

Nguyễn Cao Hưng

Hưng

6

3A

15

19

13

47

018

Hoàng Tuấn Hưng

Hưng

6

2A

12

6

14

32

081

Bùi Thu Hương

Hương

7

2B

23

24

21

68

019

Lê Quốc Huy

Huy

8

2A

25

24

21

70

083

Nguyễn Đỗ Anh Huy

Huy

8

3A

20

25

21

66

149

Nguyễn Bỉnh Quang Huy

Huy

9

2A

20

21

21

62

048

Bùi Nguyên Huy

Huy

8

2A

12

10

8

30

150

Trương Hữu Khánh

Khánh

6

2A

13

21

15

49

085

Nguyễn Tam Hoàng Lâm

Lâm

6

3A

15

21

19

55

091

Lưu Bảo Linh

Linh

7

3A

22

21

17

60

087

Trần Huệ Linh

Linh

8

3A

17

21

21

59

089

Trần Phương Linh

Linh

6

3A

17

23

18

58

042

Vũ Chúc Linh

Linh

7

3A

16

22

17

55

090

Nguyễn Khánh Linh

Linh

6

3A

16

19

16

51

086

Nguyễn Phương Linh

Linh

7

3A

13

17

14

44

092

Lưu Diệu Linh

Linh

8

3A

13

16

15

44

046

Nguyễn Khánh Linh

Linh

8

2B

7

12

9

28

093

Tran Hai Long

Long

8

3A

22

23

23

68

020

Nguyễn Ngọc Mai

Mai

8

2A

25

24

23

72

094

Đào Hoàng Mai

Mai

7

3A

17

22

24

63

156

Nguyễn Ngọc Mai

Mai

 

2A

15

18

12

45

151

Nguyễn Huy Mạnh

Mạnh

8

2A

15

18

13

46

096

Bùi Hà Mi

Mi

8

T5

13

15

8

36

098

Vũ Thạch Tường Minh

Minh

7

T5

20

24

21

65

023

Đặng Vũ Minh

Minh

7

2A

16

24

21

61

024

Nguyễn Hữu Minh

Minh

8

2B

22

20

19

61

022

Nguyen Dieu Minh

Minh

7

2A

18

20

20

58

097

Nguyễn Thế Minh

Minh

7

3A

15

15

12

42

129

Lê Hoàng Minh

Minh

6

T5

15

17

8

40

021

Nguyễn Vũ Quang Minh

Minh

6

2A

6

16

13

35

100

Phạm Thảo My

My

7

4A

23

21

21

65

102

Vũ Ngọc Mỹ

Mỹ

8

4A

23

23

18

64

148

Nguyễn Kiều Mỹ

Mỹ

9

T5

22

22

17

61

101

Vũ Hoàng Nam

Nam

7

4A

14

11

7

32

103

Phạm Thị Lan Ngọc

Ngọc

9

4A

25

24

22

71

025

Nguyễn Mai Ngọc

Ngọc

7

2B

17

15

13

45

154

Đỗ Minh Ngọc

Ngọc

6

2A

11

16

12

39

104

Nguyễn Thảo Nguyên

Nguyên

6

4A

23

22

20

65

105

Vũ Hạnh Nguyên

Nguyên

9

4A

23

22

15

60

027

Nguyễn Đăng Phong

Phong

8

2B

25

23

23

71

106

Pham Gia Phuc

Phuc

8

4A

18

22

20

60

108

Vũ Thảo Phương

Phương

9

4A

25

25

23

73

111

Ngô Hà Kiều Phương

Phương

9

4A

21

24

23

68

112

Ngô Hà Phương

Phương

7

T5

20

24

23

67

143

Hoàng Nguyễn Minh Phương

Phương

6

2A

23

23

21

67

109

Nguyễn Thị Hà Phương

Phương

8

4A

20

22

20

62

107

Đặng Lê Hà Phương

Phương

8

4A

15

25

13

53

030

Trần Linh Phương

Phương

6

2B

12

7

6

25

157

Phạm Nguyễn Minh Quân

Quân

 

2A

18

20

19

57

113

Hoàng Doãn Quân

Quân

6

T5

15

18

14

47

041

Nguyễn Thành Nhật Quang

Quang

7

3A

20

21

20

61

115

Nguyễn Thị Tú Quyên

Quyên

9

T5

18

16

7

41

116

Nguyễn Phương Quỳnh

Quỳnh

7

T5

16

19

20

55

119

Nguyễn Cảnh Thành

Thành

8

T5

20

24

20

64

152

Vũ Đức Thành

Thành

7

2A

18

24

18

60

120

Nguyễn Hoài Thu

Thu

9

T5

22

23

23

68

121

Đào Minh Thuỷ

Thủy

6

T5

14

11

12

37

122

Lê Cảnh Toàn

Toàn

7

T5

14

17

15

46

125

Bùi Linh Trang

Trang

7

T5

24

24

24

72

124

Phan Lê Thuỳ Trang

Trang

7

T5

20

24

21

65

123

Nguyễn Quỳnh Trang

Trang

9

T5

16

21

16

53

034

Trần Ngọc Minh Trang

Trang

6

3A

19

18

13

50

033

Hoàng Kiều Trang

Trang

8

2B

13

16

12

41

144

Nguyễn Đặng Linh Trang

Trang

8

2A

10

9

11

30

126

Lê Thành Trung

Trung

8

T5

18

22

17

57

045

Nguyễn Diệu Tú

8

2B

11

11

7

29

145

Nguyễn Xuân Tùng

Tùng

6

2A

13

18

15

46

037

Hoàng Chúc Tường

Tường

7

3A

16

21

12

49

038

Ngô Ngọc Phương Uyên

Uyên

6

3A

22

19

18

59

146

Đỗ Thùy Vân

Vân

6

2A

20

21

19

60

040

Nguyễn Thiên La Vy

Vy

6

3A

15

21

14

50

* Lưu ý:

Cách tính điểm của kỳ thi là dựa theo thang điểm chuẩn của PET, như sau:

Kỹ năng

Nội dung

Phần trăm điểm trong điểm tổng

Đọc và Viết (1 tiếng 30 phút)

Bài thi Đọc gồm 5 phần với 35 câu hỏi
Bài thi Viết gồm 3 phần với 7 câu hỏi

50%

(Kỹ năng đọc chiếm 25% & kỹ năng viết chiếm 25%)

Nghe
(20 phút)

4 phần với 25 câu hỏi

25%

Nói
(10–12 phút)

4 phần

25%

(Xem thêm kết quả chung cuộc và cơ cấu giải thưởng)

Summit Junior là chương trình tiếng Anh học thuật (Academic English) được Summit thiết kế dành riêng cho các em học sinh cấp 2 (từ lớp 6 đến lớp 9) có trình độ tiếng Anh vững và có nhu cầu nâng cao khả năng tiếng Anh lên trình độ thành thạo.

Khóa học phù hợp với các em học sinh có kế hoạch đi du học từ bậc phổ thông/đại học, các bạn muốn thi vào khối chuyên hoặc các bạn muốn chuẩn bị sớm để có kết quả xuất sắc trong các kì thi chuẩn hóa. Học viên sẽ được học các từ vựng, kỹ năng nâng cao giúp chuẩn bị cho các kỳ thi chuẩn hóa quốc tế như TOEFL, SAT, SSAT… sau này. Khoá học được giảng dạy bởi 100% giáo viên bản ngữ.

Các học viên quan tâm có thể qua kiểm tra đầu vào miễn phí, không cần đặt lịch trước tại văn phòng của Summit tại 43 Ngõ 135 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội và Số 22 Ngõ 12 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội. Buổi sáng từ 9h00-12h00 và buổi chiều từ 13h30-18h00 tất cả các ngày trong tuần (kể cả thứ 7 và Chủ nhật). Phụ huynh học sinh quan tâm có thể liên hệ hotline của Summit 0972 022 138 hoặc email info@summit.edu.vn để được tư vấn thêm.

 

THAM KHẢO

Lịch khai giảng các lớp luyện thi của Summit năm 2014

Summit Junior – Tiếng Anh cho học sinh cấp 2