Ngày Quốc tế Lao động (1/5) là ngày lễ được công nhận bởi 80 quốc gia. Hàng năm, người lao động trên thế giới cùng kỷ niệm ngày lễ này. Vậy cách nói ngày 1/5 trong tiếng Anh là gì? Cùng tìm câu trả lời qua bài viết này nhé!
1. Ngày Quốc tế lao động (1/5) tiếng Anh là gì?
- International Workers’ Day (n): Quốc tế Lao động
- Workers’ Day (n): Ngày công nhân
- Labour Day (n): Ngày lao động
- May Day (n): Ngày 1/5
2. Các từ vựng thuộc chủ đề Ngày Quốc tế lao động (1/5) trong tiếng Anh là gì?
Các từ vựng chủ đề lao động:
- Worker (n): Người lao động
- Workforce (n): Lực lượng lao động
- Working class (n): Tầng lớp lao động, giai cấp công nhân
- Working condition (n): Điều kiện lao động
- Worker’s rights (n): Quyền của người lao động
- Factory worker (n): Công nhân nhà máy
- Labour rights (n): Quyền lao động
- Labor dispute (n): Tranh chấp lao động
- Labour movement (n): Phong trào lao động
- Labor market (n): Thị trường lao động
- Equal opportunities (n): Cơ hội bình đẳng
- Protest (n): Cuộc biểu tình, sự phản đối
- Demonstration (n): Cuộc biểu tình, cuộc biểu tình tuần hành
- Strike (v, n): Đình công, cuộc đình công
- Trade union (n): Công đoàn.
- Solidarity (n): Tính đoàn kết, sự đoàn kết
Các cụm từ/cách diễn đạt:
- Suffer under capitalist rule: Chịu sự thống trị của tư bản chủ nghĩa
- Resistance to torture and exploitation: Chống tra tấn và bóc lột
- Fight for the rights: Đấu tranh cho quyền lợi
- To go on strike: Đình công
Xem thêm
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh cực chất chủ đề Tết Nguyên Đán
- Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Giỗ tổ Hùng Vương
- Bộ từ vựng mô tả xu hướng trong IELTS Writing Task
Summit chúc các bạn có thêm nhiều kiến thức tiếng Anh mới về chủ đề Ngày lễ và đặc biệt là Ngày Quốc tế lao động 1/5 nhé!
Tham khảo khóa học IELTS Academic của Summit 15 năm kinh nghiệm, 3 HV 9.0/9.0 tại đây!
Đăng ký kiểm tra trình độ và tư vấn miễn phí các khóa học tại Summit, điền thông tin tại