Chúc mừng các bạn trong danh sách dưới đây sẽ đi tiếp vào vòng 2 của cuộc thi Summit IELTS Champion 2013. Summit xin lưu ý, các bạn đã có cơ hội nhận được giải Ba và giải Khuyến Khích khi tham dự vòng thi này. Chúc các bạn thi tốt!
Danh sách các bạn vào Vòng 2 |
|||||
SBD |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Listening |
Reading |
Trung bình |
0003 |
Bùi Diệu Hương |
5/3/1992 |
32 |
29 |
30.5 |
0020 |
Nguyễn Ngọc Thảo |
11/2/1992 |
29 |
24 |
26.5 |
0023 |
Cao Thị Ly |
24/09/1991 |
27 |
29 |
28 |
0039 |
Đặng Minh Trang |
23/04/1992 |
33 |
30 |
31.5 |
0068 |
Đinh Hoàng Anh |
12/2/1992 |
36 |
38 |
37 |
0077 |
Đinh Nho Minh |
2/10/1996 |
36 |
38 |
37 |
0079 |
Ngô Xuân An |
13/04/1999 |
28 |
27 |
27.5 |
0083 |
Đỗ Hoàng Long |
12/10/1991 |
37 |
31 |
34 |
0102 |
Đỗ Trung Kiên |
27/09/1992 |
36 |
33 |
34.5 |
0107 |
Nguyễn Quế Quyên |
19/12/1993 |
33 |
39 |
36 |
0131 |
Hồ Thị Quỳnh Trang |
5/5/1991 |
32 |
25 |
28.5 |
0133 |
Hoàng Diệu Linh |
4/2/1997 |
32 |
24 |
28 |
0140 |
Hoàng Lưu Ly |
17/2/1997 |
29 |
24 |
26.5 |
0166 |
Lã Thị Thu Hiền |
12/6/1991 |
37 |
38 |
37.5 |
0168 |
Lại Thị Hiền |
3/5/1993 |
31 |
25 |
28 |
0210 |
Lê Thị Kim Thu |
27/08/1992 |
27 |
26 |
26.5 |
0224 |
Lê Thúy Bình |
12/2/1992 |
31 |
33 |
32 |
0227 |
Lê Vân Anh |
18-12-1991 |
31 |
31 |
31 |
0261 |
Nguyễn Diệu Anh |
22/09/1994 |
31 |
32 |
31.5 |
0295 |
Nguyễn Lan Anh |
15/8/1996 |
35 |
25 |
30 |
0334 |
Nguyễn Quang Huy |
7/4/1997 |
33 |
27 |
30 |
0369 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
5/2/1991 |
29 |
30 |
29.5 |
0380 |
Nguyen Thi Huong |
25/07/1994 |
30 |
24 |
27 |
0394 |
Nguyễn THị Lê |
19/05/1992 |
32 |
25 |
28.5 |
0402 |
Nguyen Thi Nhu Quynh |
14/11/1992 |
28 |
26 |
27 |
0432 |
Nguyễn Thị Quỳnh Nga |
11/9/1991 |
33 |
26 |
29.5 |
0441 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
7/9/1992 |
34 |
30 |
32 |
0455 |
Nguyễn Thị Thúy Anh |
25/08/1990 |
28 |
35 |
31.5 |
0481 |
Nguyễn Thu Hiền |
6/11/1995 |
34 |
35 |
34.5 |
0499 |
Nguyễn Thúy Nga |
5/7/1993 |
26 |
29 |
27.5 |
0500 |
Nguyễn Thuỳ Ngân |
3/10/1990 |
28 |
28 |
28 |
0514 |
Nông Hương Lan |
8/7/1991 |
31 |
31 |
31 |
0523 |
Phạm Hoàng Điệp |
24/11/1991 |
37 |
39 |
38 |
0539 |
Pham Thanh Huyen |
14/10/1990 |
30 |
27 |
28.5 |
0548 |
Phạm Thị Hồng Ngọc |
1/11/1993 |
32 |
33 |
32.5 |
0569 |
Phan Anh Tuấn |
21/01/1992 |
36 |
37 |
36.5 |
0570 |
Phan Bùi Việt Linh |
28/12/1992 |
29 |
26 |
27.5 |
0573 |
Phan Hoàng Minh Tâm |
12/11/1996 |
34 |
31 |
32.5 |
0573 |
Phan Huyền Anh |
21/03/1994 |
33 |
27 |
30 |
0593 |
Tạ Thị Hồng Vân |
31/05/1992 |
31 |
27 |
29 |
0597 |
Tăng Mỹ Linh |
6/8/1994 |
32 |
29 |
30.5 |
0600 |
Tô Phương Anh |
25/10/1996 |
31 |
27 |
29 |
0601 |
Tống Hồ Song Thương |
31/01/1992 |
35 |
34 |
34.5 |
0603 |
Trần Bích Phương |
26/11/1992 |
35 |
28 |
31.5 |
0610 |
Trần Hồng Trà |
31/05/1997 |
29 |
25 |
27 |
0625 |
Trần Quý Nhân |
8/7/1991 |
35 |
36 |
35.5 |
0647 |
Trịnh Ngọc Huyền |
27/9/1996 |
37 |
26 |
31.5 |
0662 |
Trần Thiên Quý |
17/02/1992 |
36 |
37 |
36.5 |
0687 |
Vi Ngọc Hương Giang |
28/06/1992 |
27 |
32 |
29.5 |
0696 |
Vũ Đức Phương |
5/12/1994 |
37 |
34 |
35.5 |
* Điểm thi là tổng số câu bạn làm đúng trên 40 câu của mỗi phần thi Listening và Reading. Để biết điểm quy chuẩn trong IELTS, vui lòng xem bảng sau:
IELTS Listening marking schemes
For the listening test, which contains 40 questions, the approximate band scores can be calculated using this table.
Band Score | 9 | 8.5 | 8 | 7.5 | 7 | 6.5 | 6 | 5.5 | 5 | 4.5 | 4 | 3.5 | 3 | 2.5 |
Score / 40 | 39-40 | 37-38 | 35-36 | 32-34 | 30-31 | 26-29 | 23-25 | 18-22 | 16-17 | 13-15 | 10-12 | 8-10 | 6-7 | 4-5 |
IELTS Academic Reading marking schemes
For the academic reading test, which also contains 40 questions, but is more difficult, the approximateband scores can be calculated using this table.
Band Score | 9 | 8.5 | 8 | 7.5 | 7 | 6.5 | 6 | 5.5 | 5 | 4.5 | 4 | 3.5 | 3 | 2.5 |
Score / 40 | 39-40 | 37-38 | 35-36 | 33-34 | 30-32 | 27-29 | 23-26 | 19-22 | 15-18 | 13-14 | 10-12 | 8-9 | 6-7 | 4-5 |
(Nguồn: http://www.examenglish.com/IELTS/IELTS_Band_Scores.html)